protect đi với giới từ gì

Ý chính trong bài. Đầu tư vào thị trường chứng khoán có thể mang lại một số lợi ích, bao gồm khả năng kiếm tiền từ cổ tức hay lợi nhuận từ cổ phiếu với tỷ suất trung bình hàng năm của thị trường là 10%. Tuy nhiên, thị trường chứng khoán có thể biến động, do Protect someone/something from (or against) ….bảo vệ ai/cái gì khỏi cái gì - Sun oil can protect the skin from the sun (or against the sun) Prevent someone/ something from (doing) something Những động từ luôn đi với giới từ from To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai To demiss sb from st:bãi chức ai Trong bài viết này, Cap Eduction - Học Tiếng Pháp France sẽ giới thiệu đến bạn một số giới từ chỉ nơi chốn trong tiếng Pháp và cách sử dụng chúng. Giới từ là gì ? Giới từ thường là một từ ngắn và không thay đổi. Thực chất, chúng không có chức năng ngữ pháp trong Approve Đi Với Giới Từ Gì. When the Imperial Japanese Navy was formed, the Ministry of the Navy submitted potential ship names khổng lồ the Emperor for approval. khi Hải quân Đế quốc nước Nhật được thành lập và hoạt động, Bộ Hải quân gửi tên tàu tiềm năng đến Thiên Hoàng để phê duyệt Với lời văn tự sự, Nguyễn Xuân Vinh từ thi vị hóa tình yêu đi đến lãng mạn hóa vùng trời bay. Rồi ông trộn tình yêu vào cái lãng mạn ấy, tạo một chất xúc tác dẫn đến phản ứng nội tâm sâu sắc cho người đọc, nhất là giới trẻ: Bạn đã hiểu quy mô của thị trường là gì và tầm quan trọng của nó. Bây giờ là lúc để tìm hiểu về quy mô của thị trường. Để tìm quy mô thị trường một cách đơn giản và chính xác nhất, hãy áp dụng 3 bước sau: cách tiếp cận từ trên xuống filtkiritab1977. Jul 10, 2021Protect Đi Với Giới Từ Gì. Một số từ giờ đồng hồ Anh đi với giới trường đoản cú from và to cực kỳ thường dùng trong giao tiếp hàng tự tiếng Anh from và lớn được thực hiện không í Domain Liên kết Hệ thống tự động chuyển đến trang sau 60 giây Tổng 0 bài viết về có thể phụ huynh, học sinh quan tâm. Thời gian còn lại 000000 0% Bài viết liên quan Attract đi với giới từ gì Attract Đi Với Giới Từ Gì - Câu Ví Dụ,Định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Củaattract Attract Đi Với Giới Từ Gì admin 18/05/2022 Chữ attention đi với những động từ không giống nhau sẽ sở hữu nghĩa khác nhau, với attention xuất hiện không ít trong các kỳ thi TOEIC, TOEFL…Trong khi tín đ Xem thêm Chi Tiết ATTRACT Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge attract Từ điển Anh Mỹ attract verb [ T ] us / əˈtrækt / to cause something to come toward something else, or to cause a person or animal to become interested in someone or something An open flame Xem thêm Chi Tiết Câu Ví Dụ,Định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của" Attract Đi Với Giới Từ Gì Jun 9, 2021Attract Đi Với Giới Từ Gì ADMIN — 09/06/2021 Chữ attention đi với những hễ tự khác biệt đã sở hữu nghĩa không giống nhau, và attention xuất hiện thêm không hề ít trong các kỳ thi TOEIC, TOE Xem thêm Chi Tiết Attract Đi Với Giới Từ Gì - 50 Thành Ngữ Kết Hợp Với Attention Jun 23, 2021Attract Đi với giới từ gì, 50 thành ngữ kết hợp với attention admin 23/06/2021 Chữ attention đi cùng với những hễ từ bỏ khác nhau vẫn với nghĩa khác biệt, cùng attention xuất hiện rất nhiề Xem thêm Chi Tiết ①⓪+ Rất Hay Attract Đi Với Giới Từ Gì 2023 Cùng tìm hiểu Rất Hay Attract Đi Với Giới Từ Gì, Rất Hay Attract Đi Với Giới Từ Gì 2023 tại chuyên mục Tin Tức News của nhé! Tuesday, November 1 2022 Breaking News Bất ngờ "an Xem thêm Chi Tiết ATTRACTED Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge attract verb uk / əˈtrækt / us / əˈtrækt / B1 [ T ] of people, things, places, etc. to pull or draw someone or something towards them, by the qualities they have, especially good ones These flowers Xem thêm Chi Tiết Câu ví dụ,định nghĩa và cách sử dụng của"Attract" HiNative Xem thêm câu trả lời. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với attract or attract ed. A "I am attracted to him." 그에게 끌린다. "Opposites attract ." 정반대되는 사람들은 서로에게 끌린다." "He attract s women easily." 그는 Xem thêm Chi Tiết Attract Đi Với Giới Từ Gì, 50 Thành Ngữ Kết Hợp Với Attention Tag attract đi với giới từ gì Chữ attention đi ᴠới ᴄáᴄ động từ kháᴄ nhau ѕẽ mang nghĩa kháᴄ nhau, ᴠà attention хuất hiện rất nhiều trong ᴄáᴄ kỳ thi TOEIC, TOEFL…Trong khi người họᴄ nếu không khéo ѕẽ Xem thêm Chi Tiết ATTRACTIVE Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge ATTRACTIVE Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge Ý nghĩa của attractive trong tiếng Anh attractive adjective uk / / us / / A2 very pleasing in appearance or sound a ver Xem thêm Chi Tiết ATTRACTION Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge Định nghĩa của attraction từ Từ điển Cambridge Tiếng Anh Doanh nghiệp © Cambridge University Press Bản dịch của attraction trong tiếng Trung Quốc Phồn thể 吸引(力), 有吸引力的事物, (尤指兩性間的)誘惑… Xem thêm tron Xem thêm Chi Tiết Bạn có những câu hỏi hoặc những thắc mắc cần mọi người trợ giúp hay giúp đỡ hãy gửi câu hỏi và vấn đề đó cho chúng tôi. Để chúng tôi gửi vấn đề mà bạn đang gặp phải tới mọi người cùng tham gia đóng gop ý kiếm giúp bạn... Gửi Câu hỏi & Ý kiến đóng góp » Có thể bạn quan tâm đáp án Thi Ioe Lớp 11 Vòng 4 Anh Trai Dạy Em Gái ăn Chuối Nghe Doc Truyen Dam Duc Những Câu Nói Hay Của Mc Trong Bar Nội Dung Bài Hội Thổi Cơm Thi ở đồng Vân Truyện Tranh Gay Sm Diễn Văn Khai Mạc Lễ Mừng Thọ Người Cao Tuổi ép đồ X Hero Siege Rus đáp án Thi Ioe Lớp 9 Vòng 1 U30 Là Bao Nhiêu Tuổi Video mới Tiểu Thư đỏng đảnh Chap 16,17 Ghiền Truyện Ngôn Đêm Hoan Ca Diễn Nguyện ĐHGT Giáo Tỉnh Hà Nội - GP... ????[Trực Tuyến] NGHI THỨC TẨN LIỆM - PHÁT TANG CHA CỐ... Thánh Lễ Tất Niên Do Đức Đức Tổng Giám Mục Shelton... Thánh Vịnh 111 - Lm. Thái Nguyên L Chúa Nhật 5 Thường... ????Trực Tuyến 900 Thánh Lễ Khánh Thánh & Cung Hiến... THÁNH LỄ THÊM SỨC 2022 - GIÁO XỨ BÌNH THUẬN HẠT TÂN... TRÒN MẮT NGẮM NHÌN NHÀ THỜ GỖ VÀ ĐÁ LỚN NHẤT ĐỒNG NAI... KHAI MẠC ĐẠI HỘI GIỚI TRẺ GIÁO TỈNH HÀ NỘI LẦN THỨ... Trực Tiếp Đêm Nhạc Giáng Sinh 2022 Giáo Xứ Bình... Bài viết mới Vân là một cô gái cực kỳ xinh đẹp, cô đã làm việc ở công ty này được ba ... Thuốc mỡ tra mắt Tetracyclin Quapharco 1% trị nhiễm khuẩn mắt - Cập ... Vitamin C 500mg Quapharco viên Thuốc Metronidazol 250mg Quapharco hỗ trợ điều trị nhiễm Trichomonas ... Quapharco Import data And Contact-Great Export Import Tetracyclin 1% Quapharco - Thuốc trị viêm kết mạc, đau mắt hột Tetracyclin 3% Quapharco - Thuốc trị nhiễm khuẩn mắt hiệu quả Thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm Aspirin pH8 500mg QUAPHARCO hộp 10 ... Quapharco - thương hiệu của chất lượng - Quảng Bình Today Acyclovir 5% Quapharco - Giúp điều trị nhiễm virus Herpes simplex Bài viết cùng chuyên mục 90 cấu trúc V-ing cần phải nhớ, một trong những kiến thức ngữ pháp cực kì quan trọng ? CÁC CÁCH NÓI I MISS YOU...... Bằng tiếng anh b1 có thời hạn bao lâu ? Bằng tiếng Anh B2 có thời hạn bao lâu Tài liệu "Integrated Reasonin and Essay" ôn thi GMAT - Kèm link tải miễn phí Đề thi thử trắc nghiệm tiếng Anh +share tài liệu - đề mới số 10 Prevent đi với Giới từ gì? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Prevent” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây. Prevent đi với Giới từ gì? Prevent nghĩa là gì?Prevent đi với Giới từ gì?Prevent from Khoảng 63% trường hợp dùng prevent from Khoảng 20% trường hợp dùng prevent by Khoảng 4% trường hợp sử dụng prevent in Khoảng 4% trường hợp dùng prevent with Khoảng 2% trường hợp dùng prevent through In 1% of cases prevent at is usedIn 1% of cases prevent of is usedIn 1% of cases prevent over is usedIn 1% of cases prevent to is usedCách phân biệt cấu trúc prevent và cấu trúc avoidBài tập Prevent đi với Giới từ gì Prevent nghĩa là gì? prevent /pri’vent/ ngoại động từ ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa to prevent an accident ngăn ngừa một tai nạn to prevent somebody from doing something ngăn cản ai làm điều gì từ cổ,nghĩa cổ đón trước, làm trước, giải quyết trước, chặn trước, đối phó trước to prevent someone’s wishes đón trước ý muốn của ai tôn giáo dẫn đường đi trước Prevent from They took action to prevent the disease from spreading. Khi muốn ngăn cản ai có làm việc gì S + prevent + O + from + V-ing Ví dụ Mom prevented us from staying up too late. Mẹ ngăn cấm chúng tôi thức quá khuya. I prevented him from smoking, but I couldn’t. Tôi đã ngăn anh ta hút thuốc, nhưng tôi không thể. Khi muốn ngăn cản việc gì đó xảy ra S + prevent + O Ví dụ Label your notebook to prevent confusion. Ghi nhãn sổ ghi chép của bạn để tránh nhầm lẫn. Supervisors take the exam very strictly to prevent fraud. Giám thị coi thi rất nghiêm ngặt không để xảy ra gian lận. Khoảng 63% trường hợp dùng prevent from He is therefore prevented from playing. That project was prevented from receiving. Lightly flour the dough to prevent from sticking 3. A special system used in the printer prevents from ribbon creasing while printing. Wee There is no point in banning something that you can not prevent from happening. Even though he was prevented from recording for a year, he did get out of the deal. RU-UDE! It would be nice if people like Ludd could be prevented from enjoying museums, concerts, fine foods etc. The entire process will take place in secret Family Courts and you will be gagged and prevented from speaking out. Therefore sinful man was forbidden and prevented from approaching the perfect God except thru the gate on the east. It is dangerous business to arrive in eternity with possibilities that you have prevented from becoming actualities. Khoảng 20% trường hợp dùng prevent by This can be prevented by addition of Tween 80. Another important point is that osteoporosis can be prevented by taking almonds. Generally gum disease can be easily prevented by following a reliable daily oral health routine. This handful would be prevented by the devilish majority from getting their hands on the levers of power. What the study doesn’t say is how many of those deaths would have been prevented by cyclists wearing helmets. I mean, certainly in the Irish section, bombs that could and should have been prevented by MI5 were detonated on the U. Students tried to remove the fencing wires and barricades at the university main gate which was prevented by the police. Contain the hazard If the hazard can not be eliminated, contact might be prevented by using enclosures, machine guards, worker booths or similar devices. Khoảng 4% trường hợp sử dụng prevent in If he was, it needs to be outed in order for that kind of thing to be prevented in future, if he was n’t, then his image has been unfairly tarnished. In order to prevent reabsorbing those toxins, our intestines produce even more mucus on it’s walls, preventing in this way absorption of too much bad things. Khoảng 4% trường hợp dùng prevent with More than 90 percent of those accidents could have been prevented with proper eyewear. However, others such as invasion by new plants and animals may be prevented with vigilance and resources. Eighty to 90 percent of breaches are caused by simple attacks, and 96 percent of those breaches could be prevented with basic security controls. Most of these deaths could have been prevented with the availability of more doctors or health care workers, facilitating quick health care delivery. In an electronically borderless world — think Wikileaks — there is no way that the South African government is going to prevent with this Bill the media from disseminating damaging information. Khoảng 2% trường hợp dùng prevent through This is because millions of children die from diseases that can be prevented through vaccines. prevent through In 1% of cases prevent at is used I feel sick myself whenever i read this kind of issues happening to our brothers and sisters, mostly younger one, which can be prevented at this modern times. These forces must be prevented at all cost from taking control of the government that will eventually destroy the existence of a pluralism-based democratic system. In 1% of cases prevent of is used In 1% of cases prevent over is used Which let me enlighten you the pharma industry with great efforts has been preventing over the years. According to her, the system will prevent over indebtedness of borrowers who may have multiple borrowing across the financial system, which will also improve risk management by lenders. In 1% of cases prevent to is used Cách phân biệt cấu trúc prevent và cấu trúc avoid Đối với nhiều bạn, nếu nhìn qua thì cấu trúc prevent cũng như cấu trúc avoid có thể hoán đổi cho nhau. Hoàn toàn không chính xác, mặc dù cả 2 đều ám chỉ 1 điều gì đó sẽ không xảy ra. Sự khác biệt giữa 2 dạng cấu trúc này ở chỗ sự việc hoặc tình huống được nhắc tới đã tồn tại hay chưa. Cấu trúc avoid doing something mang hàm ý là thực hiện các bước để giải quyết hoặc loại bỏ vấn đề. Diễn tả vấn đề đã tồn tại, bạn chỉ muốn tránh xa nó. Cấu trúc prevent something/someone from doing something được dùng để diễn tả phải lường trước vấn đề và thực hiện các bước để ngăn chặn nó xảy ra. Ví dụ You should go to bed early to prevent exhaustion the next morning. Bạn nên đi ngủ sớm để không bị mệt mỏi vào buổi sáng hôm sau. Câu ví dụ trên đã sử dụng chính xác ngữ pháp cũng như về mặt ngữ nghĩa. Chúng ta không thể dùng “Avoid” ở trong tình huống ngữ cảnh này. Vì việc mệt mỏi vào buổi sáng ngày hôm sau chắc chắn sẽ không xảy ra nếu bạn đi ngủ sớm. Sự việc này chưa tồn tại thế nên chúng ta sử dụng “Prevent”. They should go home to avoid the rain Họ nên về nhà để tránh việc trời mưa. Ở trong ví dụ bên trên, chúng ta có thể thấy vụ bạo động đã được xảy ra, là 1 sự việc đã tồn tại. Chúng ta không thể nào ngăn cản vấn đề này nữa, thế nên bạn không thể sử dụng cấu trúc prevent. Nhưng bạn hoàn toàn vẫn có thể tránh nó bằng cách đi về nhà. Trong một vài ngữ cảnh, chúng ta chỉ có thể dùng cấu trúc avoid khi muốn trình bày việc tránh làm điều gì đó, cho dùng đó có là hành động tránh xa hoặc chỉ đơn giản là từ chối tham gia. Các bạn không được sử dụng công thức prevent ở trong các trường hợp như thế. Ví dụ Adam avoids dating Marie, currently they broke up. Adam tránh hẹn hò Marie, hiện tại họ đã chia tay. The teacher advised John to avoid playing football because he has to do homeworks. Cô giáo đã khuyên John tránh chơi bóng bởi vì anh ấy phải làm bài tập về nhà. Bài tập Prevent đi với Giới từ gì Viết lại câu sử dụng động từ prevent I don’t think we should go too far into the forest, it’s going to be dark soon. The students are prohibited from cheating in the exams, it’s the rule. The contract states that this information is confidential, so I can’t tell you anything about it. Marie couldn’t eat more candies because her father said no. My parcel got stuck at the border. It must have been the slow paperwork confirmation process. Đáp án tham khảo The darkness will prevent us from going too far into the forest. The rule prevents the students from cheating. The contract prevents me from telling you anything about this information. Marie’s father prevented her from eating more candies. The slow paperwork confirmation process must have prevented my parcel from being delivered. India – prevent đi với giới từ gìprevent đi với giới từ gì – We are going to start the discussion about PREVENT đI VớI GIớI Từ Gì as per our readers’ demands and comments. If you want to know about this India topic, continue reading and learn prevent đi với giới từ gìThuốc Say Xe Giúp Ngăn Chặn Nguy Cơ Bị Mê Hoặc Đau Đầu Khi Lái XeWhat is Prevent đi với giới từ gì? Chi tiết cách sử dụng động từ PreventHow to Cấu trúc prevent và những điều bạn cần biết – StepClick Here to Visit HomepageRelated to Cách Ngăn Chặn Sử Dụng Giới Từ "Đi"About prevent đi với giới từ gì“Prevent” là một ngoại động từquen thuộc trong tiếng Anh, có phiên âm theo tiếng La-tinh là /prɪˈvent/, thường được biết đến với ý nghĩa “ngăn See tập Prevent đi với Giới từ gì I don’t think we should go too far into the forest, it’s going to be dark soon. The students are prohibited from cheating in đồng nghĩa, trái nghĩa với Prevent Một số cách nói đồng nghĩa với prevent stop, deter, hinder, interfere, hold; interfere, obstruct, encumber, hamper, is Prevent đi với giới từ gì? Chi tiết cách sử dụng động từ PreventTìm hiểu Prevent đi với giới từ gì và 3 cấu trúc thông dụng với trả lời câu hỏi prevent đi với giới từ gì thì câu trả lời chính là Prevent luôn đi với giới từ “from” và theo sau là danh từ hoặc danh động từ V-ing. Khi tamốn diễn đạt một nguyên nhân nào đó khiến cho một người không thể thực hiện một hành động thì dùng cấu trúc S + PREVENT + O +.How to Cấu trúc prevent và những điều bạn cần biết – StepCấu trúc prevent sb from doing sth. “Prevent” được vận dụng với giới từ “from” theo sau, biểu đạt ý nghĩa “ngăn chặn ai/cái gì khỏi ai/điều gì”.3 Trường hợp “Prevent” không đi kèm với giới từ; Statement This article was written by someone else. Their opinions are their own and not necessarily those of or NC. NC doesn't guarantee or endorse anything in this article, so please make sure to check that the information is accurate and up-to-date. NC doesn't provide any warranties about this article. You can also report this using our contact us form.— by Cấu trúc prevent là một cấu trúc tiếng Anh có tần suất xuất hiện khá cao trong những bài kiểm tra hoặc kỳ thi đánh giá năng lực trong đó có bài thi IELTS. Prevent đi với giới từ gì là câu hỏi khá phổ biến với những người mới học ngữ pháp tiếng Anh. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa cũng như cách dùng prevent trong tiếng Anh hãy cùng tìm hiểu với bài viết dưới đây của Học IELTS 24h nhé! I. Prevent có nghĩa là gì? Trước khi tìm hiểu về Prevent đi với giới từ gì? Và cách dùng prevent trong tiếng Anh bạn cần nắm được về nghĩa của từ Prevent là gì trước đã. Prevent /prɪˈvent/ là một ngoại động từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa ngăn cản ai đó hoặc một việc gì đó xảy ra. Trong tiếng Anh có các từ đồng nghĩa với prevent ví dụ như stop, avoid, prohibit… Ví dụ 1. The pandemic covid- 19 prevents people from going out. Đại dịch covid- 19 ngăn cản việc mọi người ra ngoài. 2. The guardian prevented us from going inside the supermarket. Người bảo vệ đã ngăn không cho chúng tôi vào siêu thị II. Prevent đi với giới từ gì? Các cấu trúc với prevent Để trả lời câu hỏi prevent đi với giới từ gì thì câu trả lời chính là Prevent luôn đi với giới từ “from” và theo sau là danh từ hoặc danh động từ V-ing. Ví dụ Government took action to prevent the disease from spreading. Chính phủ đã hành động để ngăn chặn dịch bệnh lây lan Cấu trúc prevent được dùng khi người nói muốn trình bày một nguyên nhân nào đó khiến một người hoặc một sự việc nào đó không thể xảy ra. Để hiểu rõ hơn về cấu trúc prevent cùng Học IELTS 24h phân tích 2 cấu trúc câu phổ biến nhất dưới đây nhé! 1. Cấu trúc prevent dùng để ngăn cản ai có làm việc gì Cấu trúc S + prevent + O + from + V_ing Ví dụ Mom prevented me from staying up too late. Mẹ ngăn cấm tôi thức quá khuya. I prevented him from drinking alcohol, but I couldn’t. Tôi đã ngăn anh ấy uống rượu, nhưng tôi không thể. 2. Cấu trúc prevent dùng để diễn tả muốn ngăn cản việc gì đó xảy ra Cấu trúc S + prevent + O Ví dụ Label your package to prevent confusion. Ghi nhãn gói hàng của bạn để tránh nhầm lẫn. Nothing would prevent Lisa from speaking out her opinions. Không có gì có thể ngăn cản Lisa nói ra ý kiến ​​của cô ấy. 3. Các cụm từ mang ý nghĩa tương đương với cấu trúc prevent Cụm từÝ nghĩaVí dụStop somebody/somethingDừng lại/Ngăn cản ai/ cái gì đó làm gìYou can’t stop people who are angry.Bạn không thể ngăn cản những người đang tức giận.Stop somebody / something from doing somethingNgăn ai/ cái gì làm gìLet’s stop your pet from disturbing people in shops.Hãy ngăn thú cưng của bạn làm phiền mọi người trong cửa hàng.Hinder somebody/somethingCản trở ai/cái gìThe accident hindered traffic.Vụ tai nạn gây ra cản trở giao thôngHinder somebody / something from something / doing somethingCản trở ai/ cái gì đó khỏi việc gì/làm việc gìA snow storm hindered rescuers from finding the missing people.Một cơn bão tuyết đã cản trở lực lượng cứu hộ tìm kiếm người mất tích.Deter somebody from something / doing somethingNgăn cản ai làm gì/làm gìThe low temperature will deter me from going out.Nhiệt độ thấp sẽ ngăn cản tôi đi ra ngoài. 4. Phân biệt cấu trúc prevent và cấu trúc avoid Khá nhiều người học tiếng Anh thường gặp khó trong việc phân biệt cấu trúc prevent với cấu trúc avoid và cho rằng 2 cấu trúc này có thể thay thế cho nhau. Mặc dù 2 cấu trúc này đều mang ý nghĩa chỉ về điều gì đó sẽ không xảy ra nhưng sự khác biệt giữa 2 cấu trúc này nằm ở sự việc hoặc tình huống được nhắc tới đã tồn tại hay chưa. Cấu trúcSự khác nhauVí dụPrevent something/someone from doing somethingMang hàm ý diễn tả đã lường trước được vấn đề và hành động để ngăn chặn nó xảy raEveryone should exercise to prevent health problems.Mọi người nên tập thể dục để ngăn ngừa các vấn đề về sức khỏe.Avoid doing somethingmang nghĩa là thực hiện các bước để loại bỏ/giải quyết vấn đề. Diễn tả vấn đề này đã tồn tại và bạn chỉ muốn né tránh should go home to avoid the rain. Bạn nên về nhà để tránh trời mưa. Tham khảo Apply đi với giới từ gì? Cách dùng Apply trong tiếng Anh Depend đi với giới từ gì? Cấu trúc Depend on trong tiếng Anh III. Luyện tập Prevent đi với giới từ gì Để nắm chắc về Prevent đi với giới từ gì hãy cùng luyện tập với một số bài tập dưới đây nhé 1. We should ……. pollution to protect forests 2. I always try to ……. eating too much fast food. 3. She put up a fence to ……. the children from getting out 4. Wearing protective gear can ……. body injuries in case of an accident. 5. The police tried to ……. the protesters from entering the restricted area. 6. They are working to ……. water pollution Đáp án 1. prevent – Chúng ta nên ngăn ngừa ô nhiễm để bảo vệ rừng 2. avoid – Tôi luôn cố gắng tránh ăn quá nhiều thức ăn nhanh 3. Hinder – Cô ấy dựng hàng rào để ngăn bọn trẻ bước ra ngoài 4. prevent – Mặc đồ bảo hộ có thể ngăn ngừa thương tích trong trường hợp xảy ra tai nạn. 5. stop – Cảnh sát đã cố gắng ngăn chặn những người biểu tình vào khu vực cấm. 6. prevent – Họ đang làm việc để ngăn ngừa ô nhiễm nước Trên đây là toàn bộ kiến thức về cách sử dụng prevent trong tiếng Anh cũng như câu trả lời cho câu hỏi Prevent đi với giới từ gì mà bạn cần nắm vững. Hy vọng với những thông tin được Hocielts24h cung cấp trong bài hữu ích với bạn và giúp bạn có thể thuận lợi hơn trong việc học ngữ pháp tiếng Anh.

protect đi với giới từ gì